Từ điển Thiều Chửu
硨 - xa
① Xa cừ 硨磲 con xa cừ, vỏ dùng làm đồ trang sức đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
硨 - xa
Xa cừ 硨磲: Tên một loài trai, hến ở biển, vỏ có vân nhiều màu rất đẹp, thường được dùng để gắn vào đồ đạc. Ta thường đọc: Xà cừ.